216. 菊 Cúc
| 𠊚都顏色課春陽 | Người đua nhan sắc khuở xuân dương, |
| 𢪀除秋拯邏羕 | Nghĩ chờ thu cực lạ dường. |
| 花忍浪刁名隱逸 | Hoa nhẫn rằng đeo danh ẩn dật, |
| 式群通伴客文章 | Thức còn thông bạn khách văn chương. |
| 性清𱜢哾皮螉𧊉 | Tính thanh nào đoái bề ong bướm, |
| 節悶拯奈課雪霜 | Tiết muộn chăng nài khuở tuyết sương. |
| 油体春蘭共論特 | Dầu thấy xuân lan cùng lọn được, |
| 埃埃調固某味香 | Ai ai đều có mỗ mùi hương. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.