Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa sản hằng
sản hằng 產恒
dt. <Nho> trỏ sản nghiệp cố định như ruộng đất, vườn tược, phòng ốc. Ngày tháng kê khoai những sản hằng, tường đào ngõ mận ngại thung thăng. (Mạn thuật 23.1).無恒產而有恒心 vô hằng sản nhi hữu hằng tâm (Mạnh Tử- lương huệ vương thượng).