English
Thông tin về Hội
Thông tin về Hội
Công trình của chúng tôi
Con người
Hình ảnh hoạt động
Điều khoản sử dụng
Chữ Nôm
Vài nét về chữ Nôm
Các hoạt động tại IRG
Sách Nôm
Từ điển Nôm
Tra cứu chữ Nôm
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Từ điển Taberd
Từ điển Nhật dụng thường đàm
Từ điển chữ Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Tự Điện Chữ Nôm
Dự án Nôm
Chùa Thắng Nghiêm
Chùa Phổ Nhân
Thư viện số sách Hán-Nôm
Truyện Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
Đại Việt Sử Kí Toàn Thư
Phông chữ Nôm
Liên hệ
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
Phần giải nghĩa
lù cù
lù cù 老耉
◎ Nôm: 句
dt.
HVVT
AHV
: lão củ.
lão
: người già trên bảy mươi tuổi,
củ
: già cả.
lão củ
: người già nói chung. Sau có biến thể là
lụ khụ
,
lù khù
. (ngu cú). (sic) < 𪪏. Nguyên chữ
ngu
虞 và chữ
lự
慮 đều có tục tự là 𪪏, cũng giống như chữ
đức
德 chữ
thương
傷 chữ
sức
飭 đều có chung tục tự là 𱐩. Trong quá trình truyền bản đã có lần chữ 𪪏 được phồn hoá nhầm thành 虞. x.
lừ cừ
.
tt.
HVVT
HVVD
<từ cổ> vẻ già nua, da mồi, dáng còng, “
lủ cụ
: người già lưng rất còng.
còm lưng
cùng một nghĩa”[Rhodes 1651: 140].
Bề sáu mươi dư tám chín thu, lưng gày da sảy, tướng
lù cù
.
(
Ngôn chí 15.2
).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Lời tựa
Phàm lệ
Ký hiệu chữ viết tắt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Sách Dẫn
Quy ước phiên âm
Quốc Âm Thi Tập
Tài liệu tham khảo
Lời bạt