Phần giải nghĩa dời |
dời 移 |
|
◎ AHV: di, dời đọc theo âm THV. x. day. di có bộ hoà, trỏ việc nhổ mạ đi cấy (移,移秧也。種稻必先苗之而移之,遷移之義取焉) [Thuyết Văn], tiếng Việt còn bảo lưu chữ “di thực”, sau mới có nghĩa mở rộng là “chuyển di”, “cải biến”, “đổi thay”. Chuỗi đồng nguyên: di - đi - dời - day. x. đi.
|
① đgt. vận chuyển đi. Nhẫn thấy Ngu công tua sá hỏi, non từ nay mựa tốn công dời. (Thuật hứng 59.8). |
② đgt. đổi thay, đổi dời. Tự nhiên đắp đổi đạo trời, tiêu trưởng doanh hư một phút dời. (Tự thán 104.2). |
③ đgt. chuyển vị trí. Đằm chơi bể học đã nhiều xuân, dời đến trên an nằm quải chân. (Nghiễn trung ngưu 254.2). |
④ đgt. HHVH. <từ cổ> bỏ đi. Liêm, cần tiết cả tua hằng nắm, trung, hiếu niềm xưa mựa nỡ dời. (Ngôn chí 10.6). |