| ① đgt. khỏi, đỡ, qua đi. (Bảo kính 174.3, 175.1, 183.3, 188.2)‖ Túi đã không tiền, khôn chác rượu, vườn tuy có cúc, chửa đâm hoa. (quy côn 189.3, 189.5)‖ (Tảo xuân 193.2)‖ (Tích cảnh 200.2, 204.2)‖ (Tùng 219.4, 220.1)‖ (Trúc thi 221.3)‖ (Mai thi 224.3, 225.1)‖ (Đào hoa 228.4, 232.1)‖ (Hoàng tinh 234.4)‖ (Thiên tuế thụ 235.2, 235.3)‖ (Cúc 240.3)‖ (Cam đường 245.3)‖ (Trường an 246.3)‖ (Lão hạc 248.3)‖ (Nghiễn trung ngưu 254.1). |
| ③ p. từ trỏ thời quá khứ. Sự thế dữ lành ai hỏi đến, bảo rằng ông đã điếc hai tai. (Ngôn chí 6.8, 8.1, 20.5, 22.1)‖ (Mạn thuật 25.5, 25.8, 28.2, 28.8, 30.2, 34.6, 36.7)‖ (Trần tình 40.8, 45.6)‖ (Thuật hứng 46.8, 50.3, 51.2, 53.1, 53.4, 61.6, 62.4, 69.1)‖ (Tự thán 74.1, 75.2, 75.7, 79.6, 90.8, 96.2, 96.7, 98.1, 100.5, 102.8, 103.2, 104.7, 109.6, 111.8)‖ (Tự thuật 113.3, 118.8, 120.2)‖ (Tức sự 123.7)‖ (Bảo kính 141.8, 146.7, 147.8, 155.7, 156.4, 161.1, 165.4, 168.1, 170.4, 171.3). |