English
Thông tin về Hội
Thông tin về Hội
Công trình của chúng tôi
Con người
Hình ảnh hoạt động
Điều khoản sử dụng
Chữ Nôm
Vài nét về chữ Nôm
Các hoạt động tại IRG
Sách Nôm
Từ điển Nôm
Tra cứu chữ Nôm
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Từ điển Taberd
Từ điển Nhật dụng thường đàm
Từ điển chữ Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Tự Điện Chữ Nôm
Dự án Nôm
Chùa Thắng Nghiêm
Chùa Phổ Nhân
Thư viện số sách Hán-Nôm
Truyện Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
Đại Việt Sử Kí Toàn Thư
Phông chữ Nôm
Liên hệ
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
Phần giải nghĩa
Trương Hỗ
mận đào 槾桃
dt.
cây đào 桃 và cây mận (lí 李), trỏ chốn quan trường. (Mạn thuật 23.2)‖ (Thuật hứng 46.2)‖
Cảnh thanh dường ấy chăng về nghỉ, lẩn thẩn làm chi áng
mận đào
.
(
Mạn thuật 35.8
)‖ (Tự thán 83.5). x.
tường đào ngõ mận,
Địch Nhân Kiệt,
đào lý
.
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Lời tựa
Phàm lệ
Ký hiệu chữ viết tắt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Sách Dẫn
Quy ước phiên âm
Quốc Âm Thi Tập
Tài liệu tham khảo
Lời bạt