Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa đều hết
đều hết 調歇
đt. <từ cổ> hết thảy, thảy thảy, đều = hết. Bốn dân, nghiệp có cao cùng thấp, đều hết làm tôi thánh thượng hoàng. (Tức sự 126.8)‖ (Thái cầu 253.7).